1 |
Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương (Cấp tỉnh) |
Chính sách |
2 |
Thủ tục trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân (cấp tỉnh) |
Chính sách |
3 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (Cấp huyện) |
Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về ANTT |
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (Cấp huyện) |
Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về ANTT |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (Cấp huyện) |
Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về ANTT |
6 |
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (Cấp tỉnh) |
Khiếu nại, tố cáo |
7 |
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (Cấp tỉnh) |
Khiếu nại, tố cáo |
8 |
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (Cấp huyện) |
Khiếu nại, tố cáo |
9 |
Giải quyết khiếu nại Quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan, đơn vị, cán bộ, chiến sỹ Công an (Cấp huyện) |
Khiếu nại, tố cáo |
10 |
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (Cấp xã) |
Khiếu nại, tố cáo |
11 |
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ (Cấp xã) |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
12 |
Địa chỉ tiếp nhận phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Công an tỉnh Hà Tĩnh |
|
13 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (Cấp tỉnh) |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
14 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (Cấp tỉnh) |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
15 |
Cấp lại thẻ Căn cước công dân (Cấp tỉnh) |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
16 |
Đổi thẻ Căn cước công dân (Cấp Tỉnh) |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
17 |
Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân (Cấp tỉnh) |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
18 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (Cấp huyện) |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
19 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (Cấp huyện) |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
20 |
Cấp lại thẻ Căn cước công dân (Cấp huyện) |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
21 |
Đổi thẻ Căn cước công dân (Cấp huyện) |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
22 |
Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân (Cấp huyện) |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
23 |
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (Cấp xã) |
Khiếu nại, tố cáo |
24 |
Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến (Cấp tỉnh) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
25 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (Cấp tỉnh) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
26 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy (Cấp tỉnh) |
Phòng cháy chữa cháy |
27 |
Xóa đăng ký tạm trú (Cấp xã) |
Đăng ký quản lý cư trú |
28 |
Tách hộ (Cấp xã) |
Đăng ký quản lý cư trú |
29 |
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú (Cấp xã) |
Đăng ký quản lý cư trú |
30 |
Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú (Cấp xã) |
Đăng ký quản lý cư trú |
31 |
Xác nhận thông tin về cư trú (cấp xã) |
Đăng ký quản lý cư trú |
32 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (Cấp tỉnh) |
Phòng cháy chữa cháy |
33 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (Cấp tỉnh) |
Phòng cháy chữa cháy |
34 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (Cấp Tỉnh) |
Phòng cháy chữa cháy |
35 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân (Cấp tỉnh) |
Phòng cháy chữa cháy |
36 |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (cấp Tỉnh) |
Phòng cháy chữa cháy |
37 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (Cấp Tỉnh) |
Phòng cháy chữa cháy |
38 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (Cấp huyện) |
Phòng cháy chữa cháy |
39 |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (Cấp huyện) |
Phòng cháy chữa cháy |
40 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (Cấp huyện) |
Phòng cháy chữa cháy |
41 |
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở (Cấp huyện) |
Phòng cháy chữa cháy |
42 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (Cấp huyện) |
Phòng cháy chữa cháy |
43 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (Cấp huyện) |
Phòng cháy chữa cháy |
44 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (Cấp huyện) |
Phòng cháy chữa cháy |
45 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân (Cấp huyện) |
Phòng cháy chữa cháy |
46 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân (Cấp xã) |
Phòng cháy chữa cháy |
47 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (Cấp huyện) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
48 |
Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến (Cấp huyện) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
49 |
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (cấp tỉnh) |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
50 |
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước công dân (Cấp tỉnh) |
Cấp, quản lý căn cước công dân |