1 |
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu (cấp tỉnh) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
2 |
Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh (Cấp tỉnh) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
3 |
Đăng ký xe tạm thời (cấp tỉnh) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
4 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (Cấp tỉnh) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
5 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (Cấp tỉnh) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
6 |
Cấp phù hiệu kiểm soát cho xe ô tô mang biển số khu kinh tế - thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ vào hoạt động trong nội địa (Cấp tỉnh) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
7 |
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu (cấp huyện) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
8 |
Đăng ký sang tên xe trong cùng điểm đăng ký (cấp huyện) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
9 |
Đăng ký xe tạm thời (Cấp huyện) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
10 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (Cấp huyện) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
11 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (Cấp huyện) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
12 |
Đăng ký mẫu con dấu mới |
Đăng ký, quản lý con dấu |
13 |
Đăng ký lại mẫu con dấu |
Đăng ký, quản lý con dấu |
14 |
Đăng ký thêm con dấu |
Đăng ký, quản lý con dấu |
15 |
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi |
Đăng ký, quản lý con dấu |
16 |
Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu |
Đăng ký, quản lý con dấu |
17 |
Đăng ký thường trú (Cấp xã) |
Đăng ký quản lý cư trú |
18 |
Xóa đăng ký thường trú (Cấp xã) |
Đăng ký quản lý cư trú |
19 |
Đăng ký tạm trú (Cấp xã) |
Đăng ký quản lý cư trú |
20 |
Khai báo tạm vắng (Cấp xã) |
Đăng ký quản lý cư trú |
21 |
Thông báo lưu trú (Cấp xã) |
Đăng ký quản lý cư trú |
22 |
Gia hạn tạm trú (Cấp xã) |
Đăng ký quản lý cư trú |
23 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (Cấp tỉnh) |
Phòng cháy chữa cháy |
24 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (Cấp tỉnh) |
Phòng cháy chữa cháy |
25 |
Cấp đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (Cấp tỉnh) |
Phòng cháy chữa cháy |
26 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (Cấp tỉnh) |
Phòng cháy chữa cháy |
27 |
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy (Cấp tỉnh) |
Phòng cháy chữa cháy |
28 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (Cấp tỉnh) |
Phòng cháy chữa cháy |
29 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (Cấp tỉnh) |
Phòng cháy chữa cháy |
30 |
Phê duyệt Phương án chữa cháy của cơ sở (Cấp tỉnh) |
Phòng cháy chữa cháy |
31 |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử (Cấp tỉnh)) |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
32 |
Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử trong nước |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
33 |
Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam (Cấp tỉnh) |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
34 |
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (cấp tỉnh) |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
35 |
Cấp giấy chứng nhận về nước cho nạn nhân là công dân Việt Nam bị mua bán ra nước ngoài (Cấp tỉnh) |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
36 |
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam (Cấp tỉnh) |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
37 |
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam (cấp tỉnh) |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
38 |
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam (cấp tỉnh) |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
39 |
Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam (cấp tỉnh) |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
40 |
Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam (Cấp tỉnh) |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
41 |
Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam (Cấp tỉnh) |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
42 |
Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài (Cấp tỉnh) |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
43 |
Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam (cấp tỉnh) |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
44 |
Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam – Lào cho công dân Việt Nam (Cấp tỉnh) |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
45 |
Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam – Lào cho cán bộ, công nhân, viên chức Việt Nam (Cấp tỉnh) |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
46 |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam bằng Phiếu khai báo tạm trú (cấp xã) |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
47 |
Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh |
Tổ chức cán bộ |
48 |
Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân |
Tổ chức cán bộ |
49 |
Tuyển lao động hợp đồng (không xác định thời hạn; xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng và xác định thời hạn dưới 12 tháng hưởng lương ngân sách Nhà nước ở Công an đơn vị, địa phương) |
Tổ chức cán bộ |
50 |
Tuyển chọn công dân thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân |
Tổ chức cán bộ |